Bảng giá áp dụng đến hết ngày 31/12/2025
HOTLINE: 0902.558.138 Kts.Tâm
Bảng giá tham khảo ( bảng giá dưới đây áp dụng từ tháng 1/2025 đến tháng 12/2025 hoặc đến khi có đơn giá mới )
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC | ||||
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ | |
1 | Nhà Cấp 4 | 100,000đ/m2 | – Kiến trúc + phối cảnh ngoại thất+ Hồ sơ kỹ thuật | |
2 | Nhà Phố | 120,000đ/m2 | – Kiến trúc + phối cảnh ngoại thất + Hồ sơ kỹ thuật | |
3 | Biệt Thự | 160,000đ/m2 | – Kiến trúc + phối cảnh ngoại thất + Hồ sơ kỹ thuật | |
THIẾT KẾ NỘI THẤT | ||||
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ | |
1 | Nhà Cấp 4 | 70,000đ/m2 | – Nội thất + Hồ sơ kỹ thuật | |
2 | Nhà Phố | 90,000đ/m2 | – Nội thất + Hồ sơ kỹ thuật | |
3 | Biệt thự | 120,000đ/m2 | – Nội thất + Hồ sơ kỹ thuật | |
THI CÔNG | ||||
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ | |
1 | Nhà Cấp 4 | – Trọn gói:
Thường 4,200,000đ/m2 Khá 4,500,000đ/m2 Cao Cấp 5,000,000đ/m2 Gói đặc biệt : báo giá tuỳ theo nhu cầu – Phần thô: 2,800,000đ/m2 – Nhân công: 1,500,000đ/m2 |
– Giảm 100% chi phí thiết kế nếu chọn
AGP thi công Trọn gói – Giảm 70% chi phí thiết kế nếu chọn AGP thi công Phần thô – Giảm 30% chi phí thiết kế nếu chọn AGP thi công Nhân công BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ VUI LÒNG LIÊN HỆ 0902 558 138 |
|
2 | Nhà Phố | – Trọn gói:
Thường 5,500,000đ/m2 Khá 5,900,000đ/m2 Cao Cấp 6,400,000đ/m2 Gói đặc biệt : báo giá tuỳ theo nhu cầu – Phần thô: 3,400,000đ/m2 – Nhân công: 1,700,000đ/m2 |
– Giảm 100% chi phí thiết kế nếu chọn
AGP thi công Trọn gói – Giảm 70% chi phí thiết kế nếu chọn AGP thi công Phần thô – Giảm 30% chi phí thiết kế nếu chọn AGP thi công Nhân công |
|
3 | Biệt Thự | – Trọn gói:
Thường 6,200,000đ/m2 Khá 6,800,000đ/m2 Cao Cấp 8,000,000đ/m2 Gói đặc biệt : báo giá tuỳ theo nhu cầu – Phần thô: 3,600,000đ/m2 – Nhân công: 2,200,000đ/m2 |
– Giảm 100% chi phí thiết kế nếu chọn
AGP thi công Trọn gói – Giảm 70% chi phí thiết kế nếu chọn AGP thi công Phần thô – Giảm 30% chi phí thiết kế nếu chọn AGP thi công Nhân công |
– CÁCH TÍNH HỆ SỐ XÂY DỰNG ( M2 SÀN )
– Diện tích trệt tính 100% diện tích
– Diện tích lầu 1 tính 100% diện tích
– Diện tích sân vườn tính 50% diện tích ( bao gồm
sân vườn, hàng rào, chưa bao gồm cổng rào )
– Móng: 20-50% diện tích sàn trệt.( nếu cần )
– Tầng hầm tính thành 150% diện tích.
– Ban công hở: 50% diện tích, ban công kín: 100% diện tích.
– Mái bê tông cốt thép: 50% diện tích (nhân hệ số nghiêng).
Lưu ý: Nếu sử dụng mái thái vui lòng cộng thêm
– Mái tole: 20% diện tích trệt
– Mái ngói: 30% diện tích trệt
– Mái bê tông dán ngói tính thành 100% diện tích (nhân hệ số nghiêng).
Lưu ý: Nếu bạn chọn AN GIA PHÁT là đơn vị thi công chúng tôi sẽ giảm giá hoàn toàn chi phí phần thiết kế